Aspegic 1000mg Sanofi 20 gói

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#13930
Aspegic 1000mg Sanofi 20 gói
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu SANOFI khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Aspegic 1000mg Sanofi 20 gói

  • Điều trị sốt và các chứng đau khác ở mức độ từ vừa đến nặng.
  • Bệnh thấp khớp.

Thành phần

  • Hoạt chất: Lysine acetylsalicylate 1000mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị sốt và các chứng đau khác ở mức độ từ vừa đến nặng.
  • Bệnh thấp khớp.

Liều dùng

  • Trẻ em : 25-50 mg/kg/ngày aspirine chia làm nhiều lần trong ngày. Không cho > 80 mg/kg/ngày đối với trẻ em dưới 30 tháng tuổi và > 100 mg/kg/ngày đối với trẻ từ 30 tháng tuổi đến 15 tuổi.
  • Người lớn : 500-1000 mg mỗi lần, tối đa 3 g/ngày.
  • Người lớn tuổi : 500-1000 mg mỗi lần, tối đa 2 g/ngày.

Bệnh thấp khớp :

  • Người lớn : 4-6 g/ngày, chia làm 3 đến 4 lần.
  • Trẻ em : 50-100 mg/kg/ngày, chia làm 4 đến 6 lần.

Dạng tiêm :

  • Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch, có thể tiêm tĩnh mạch trực tiếp hoặc pha trong dung môi tương hợp để tiêm truyền (dung dịch NaCl, glucose hoặc sorbitol). Không nên pha Aspégic với một loại thuốc tiêm khác trong cùng một ống tiêm. Các lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ.
  • Dùng cho người lớn (Đau ở cấp độ nặng):
  • Người lớn : 0,5-1 g mỗi lần, 2-3 lần nếu thấy cần thiết, tối đa 4 g aspirine/ngày.
  • Người lớn tuổi : 0,5-1 g mỗi lần, tối đa 2 g aspirine/ngày.
  • Bệnh thấp khớp : tối đa 6 g/ngày.

Cách dùng

  • Gói uống: Trút thuốc vào 1 ly, thêm một ít nước, sữa hoặc nước trái cây. Uống trước bữa ăn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Dị ứng đã biết với dẫn xuất salicylate và các chất cùng nhóm, nhất là các kháng viêm không stéroide.
  • Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
  • Bệnh chảy máu do thể tạng hoặc mắc phải.
  • Nguy cơ xuất huyết.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Ù tai, giảm thính lực, nhức đầu, thường là dấu hiệu của sự quá liều.
  • Loét dạ dày.
  • Xuất huyết tiêu hóa rõ ràng (nôn ra máu, đi cầu ra máu...) hoặc tiềm ẩn đưa đến tình trạng thiếu máu do thiếu sắt.
  • Hội chứng xuất huyết (chảy máu cam, chảy máu lợi, ban xuất huyết), với sự gia tăng thời gian máu chảy. Tác động này còn kéo dài đến 4 hoặc 8 ngày sau khi ngưng dùng aspirine. Có thể gây nguy cơ xuất huyết trong phẫu thuật.
  • Tai biến do mẫn cảm (phù Quincke, nổi mày đay, hen suyễn, tai biến phản vệ).
  • Đau bụng.

Tương tác với các thuốc khác

Chống chỉ định phối hợp:

  • Méthotrexate ở liều >= 15 mg/tuần: tăng độc tính trên máu của méthotrexate.
  • Salicylate liều cao (>= 3 g/ngày ở người lớn) với các thuốc uống chống đông máu : tăng nguy cơ xuất huyết.

Không nên phối hợp:

  • Héparine dạng tiêm, thuốc kháng viêm không stéroide với salicylate, thuốc chống đông máu, Ticlopidine: tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Các thuốc thải acide uric niệu như benzbromarone, probénécide : giảm tác dụng thải acide uric do cạnh tranh sự đào thải acide uric ở ống thận.

Thận trọng khi phối hợp: thuốc điều trị tiểu đường, glucocorticoid, Interféron, Méthotrexate.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Aspirine có tác động chống kết tập tiểu cầu, ngay cả với liều rất thấp, tác động này kéo dài vài ngày, nên báo trước cho bệnh nhân biết về nguy cơ chảy máu có thể gặp trong khi phẫu thuật, kể cả tiểu phẫu thuật (ví dụ : nhổ răng).
  • Các dạng có hàm lượng trên 500 mg không thích hợp cho trẻ em (trọng lượng dưới 35 kg).

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.