Dexclorpheniramin Blue 2mg Khapharco 1000 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893100216800
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Dexclorpheniramine khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Khaphaco khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Vaco pola 6 Vacopharm 200 viên - Thuốc trị viêm mũi dị ứng
- Giá tham khảo:85.500 đ
428 đ/Viên
- Vaco pola 6 Vacopharm 2 vỉ x 15 viên - Thuốc trị viêm mũi dị ứng
- Giá tham khảo:8.000 đ
267 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893100216800 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: | |
Tiêu chuẩn: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Dexchlorpheniramine: 2mg
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau: viêm mũi (theo mùa hay quanh năm), viêm kết mạc, mề đay.
Liều dùng
Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi:
- Trẻ em từ 6 -12 tuổi: 1/2 viên (1mg), ngày 2 – 3 lần.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên (2mg), ngày 3 – 4 lần.
Cách dùng
- Dùng đường uống
- Các liều cách nhau ít nhất 4 giờ.
Quá liều
Triệu chứng:
- Những triệu chứng và dấu hiệu quá liều bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp.
Xử trí:
- Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống cần chú ý đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải.
- Rửa dạ dày hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, dùng than hoạt và thuốc tẩy để hạn chế hấp thu.
- Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp cần được điều trị tích cực. Có thể điều trị co giật bằng các tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Có thể phải truyền máu trong những ca nặng.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Người bệnh đang cơn hen cấp.
- Triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
- Glôcôm góc hẹp.
- Tắc cổ bàng quang.
- Loét dạ dày chít, tắc môn vị – tá tràng.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng Clorpheniramin
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Chống chỉ định tương đối: phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Tác dụng trên thần kinh thực vật:
- Ngủ gà hoặc buồn ngủ nhất là trong thời gian điều trị đầu.
- Tác động kháng cholinergic làm khô niêm mạc, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, tim đập nhanh, nguy cơ bí tiểu.
- Hạ huyết áp tư thế.
- Rối loạn cân bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ hoặc khả năng tập trung.
- Mất điều hòa vận động, run rẩy, thường xảy ra hơn ở người lớn tuổi.
- Lẫn, ảo giác.
Phản ứng quá mẫn cảm:
- Nổi ban, eczema, ngứa, ban xuất huyết, mề đay.
- Phù, hiếm hơn có thể gây phù Quincke.
- Sốc phản vệ.
Tác dụng trên máu:
- Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu huyết giải.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không nên phối hợp:
- Rượu làm tăng tác dụng an thần của thuốc kháng histamin H1. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe và vận hành máy móc. Tránh uống ruợu và các thức uống có chứa rượu trong thời gian dùng thuốc.
Nên lưu ý khi phối hợp:
- Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác (thuốc giảm đau và chống ho họ morphin, thuốc chống trầm cảm có tác dụng an thần, thuốc ngủ nhóm benzodiazepin, nhóm barbiturat, Clonidin và các thuốc cùng họ, thuốc ngủ, methadon, thuốc an thần, thuốc giải Io): tăng ức chế thần kinh trung ương. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe và vận hành máy móc.
- Atropin và các thuốc có tác động giống atropin (thuốc chống trầm cảm nhóm imipramin, thuốc chống liệt rung có tác động kháng cholinergic, thuốc chống co thắt có tác động giống atropin, disopyramid): tăng các tác dụng ngoại ý của nhóm atropin như gây bí tiểu, táo bón, khô miệng.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Thuốc làm tăng nguy cơ bí tiểu ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và người bị nhược cơ.
- Tác dụng an thần của thuốc tăng lên khi uống rượu hoặc uống đồng thời với thuốc an thần khác.
- Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở ở người bị tắc nghẽn phổi hay trẻ em nhỏ. Thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở.
- Bệnh nhân lớn tuổi có khả năng cao bị huyết áp tư thế, bị chóng mặt, buồn ngủ; bị táo bón kinh niên (do có nguy cơ bị tắc ruột liệt) bị sưng tuyến tiền liệt.
- Người bệnh glaucoma góc đóng.
- Bệnh nhân bị suy gan, suy thận nặng, do có nguy cơ tích tụ thuốc.
- Tuyệt đối tránh rượu và các thuốc có chứa rượu trong thời gian điều trị.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Thuốc này có thể được kê toa cho phụ nữ có thai ở 3 tháng đầu và 3 tháng thứ nhì của thai kỳ; phải cân nhắc và chỉ kê toa khi cần thiết ở 3 tháng cuối và chỉ kê toa ngắn hạn. Nếu dùng thuốc vào cuối thai kỳ, phải theo dõi chức năng thần kinh và tiêu hóa của trẻ sơ sinh một thời gian.
- Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng thuốc này trong khi cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thần vận động ở một số người bệnh. Tránh dùng cho người lái tàu xe hoặc điều khiển máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả
- CSKH:
0818006928